Honda Brio giá cao nhất 452 triệu
Honda Brio đỉnh tầm cao mới vừa chính thức ra mắt tại thị trường việt nam các bạn có thể thấy phân khúc mẫu xe tại thị trường việt nam càng ngày càng sôi động, khi mà càng có nhiều góp mặt của các đối thủ ,mẫu xe honda brio có cái mức giá giao động từ 418 triệu cho đến 452 triệu phiên bản 2 màu thân xe màu đỏ phối màu đen phía trên
Bạn đã rành về tên các mẫu xe của honda? Nếu chưa nên xem bài viết: Khám phá ý nghĩa tên gọi các mẫu xe ô tô của Honda
Về phần đầu xe thấy rất rõ đường nét thể thao quen thuộc trên mẫu xe honda hiện nay lưới tản nhiệt vẫn là nẹp nối liền cả logo và cụm đèn pha với nhau màu đen phần đầu xe không có quá nhiều chi tiết rơm sáng bóng trừ logo honda cỡ lớn ở đây hai bên chỉ có cặp đèn pha bóng halogen ở dưới có đèn sương mù, ngoài đèn pha halogen bóng cỡ lớn chúng ta có dãy đèn led định vị ban ngày ở dưới
Trên phiên bản RS honda thật sự dẫn đầu cuộc chơi với bộ la-zăng thiết kế đẹp được phối màu đen với màu nhu phây sướt 15 inch,cái gương rất to tương đương mẫu xe từ city tới CRV được thiết kế khá rộng.
Phần ngang thân xe chúng ta có khá nhiều những đường gân dập mạnh bạo mẫu xe nhỏ nhưng thân xe trường lốp trang bị lốp Potenza với thông số 185-55 R15. Phần đuôi có cụm đèn hình chữ C quay ngược vào trong hơi bị đơn giản ngoài những đường gân dập để tạo ra những cái nếp gấp logo RS sử dụng động cơ i-vtec 1.2 lít công suất 89 mã lực.Không gian để đồ rất rộng phần cánh gió tích hộp đèn led ở trên cao nóc được sơn màu đen.
Cùng xem bài viết: Trải nghiệm nhanh HONDA CR-V 7 chỗ giá dưới 1,1 tỷ tại Việt Nam
Động cơ honda thiết kế gọn gàng,cửa được mở rộng giúp chúng ta ra vô dễ dàng chất liệu nhựa có điểm xiếc thêm bởi đường lai màu cam làm tăng thêm thể thao, trên cửa có 4 cái vị trí để mở cửa kính,hệ thống phanh đĩa phía trước và phanh tang chống ở phía sau không có hệ thống cân bằng điện tử,vô lăng bằng túp lô hết sức đơn giản giống như bên ngoài Brio thể hiện.Vô-lăng không có bọc da là nhựa tổng hợp cũng có phím bấm điều chỉnh âm lượng chuyển kênh chuyển bài hát mà thôi phím mode điều chỉnh chế độ không có đàm thoại bằng tay, táp lô có đường lai màu cam màu sắc đa dạng,có màn hình cảm ứng sony trang bị kết nối Apple CarPlay chứ không có android auto đi kèm hệ thống loa sony luôn đầu usb điều chỉnh âm lượng nút home bluetooth kết nối điện thoại.
Có điều khiển hệ thống điều hòa vô cùng tối giảm với tất cả các phím bấm được làm rất to có điểm đặc biệt là công nghệ lấy gió trong và gió ngoài của honda Brio luôn bền với thời gian và không bao giờ hổng,có cục sạc 12 vol hai khay để cóc và để chai nước 600ml tất cả xe honda của Brio được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT không hề trang bị số sàn có lẽ honda việt nam định vị mẫu xe honda Brio của mình là dành cho các gia đình phụ nữ hay những ai có mong muốn mẫu xe nhỏ thương hiệu Nhật chất liệu bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
Bạn đang có nhu cầu và muốn học, lấy bằng lái xe máy? Thi bằng lái A1 tại TPHCM là một trong các dịch vụ tại Trường Dạy Lái Xe TPHCM
Phanh tay không được bọc da chỉ là nhựa ,hộp để đồ vừa đủ dùng tất cả hệ thống đèn và gạt mưa điều chỉnh bằng tay hết không có tự động,gương kính chiếu hậu cũng chống chói tự động công nghệ làm bằng tay.
Dây đai an toàn cũng được honda giới thiệu trên Brio khi gặp sự cố dây đai an toàn tự động xiếc chặt cũng như là túi khí nổ kèm theo cảm biến tích hoạt để mở phá cửa,với chiều dài và chiều rộng đứng tốp ở trong phân khúc trong không gian Brio thật sự rộng hơn hẳn các đối thủ trong cùng phân khúc cái điểm này gọi là đầu bản của người Nhật bởi vì họ rất quan trọng tính thực dụng trong không gian xe.
Ghế chất liệu hoàn toàn nỉ được phối chỉ đan đường chỉ màu cam có khả năng gập phẳng xuống được,lưng được làm liền hoàn toàn,cửa đóng chắc làm bằng chất liệu nhựa cứng,ở trên có nỉ ép với màu đen có lợi không bị bẩn trong thời gian sử dụng nhưng nhìn không gian hơi bị tối nó không có thoáng bởi vì trong xe toàn màu tối hết,cột chữ A của honda Brio đang được làm bảng rất dày.
Thông số kỹ thuật đầy đủ phiên bản Honda Brio G 2019:
DANH MỤC | Honda Brio G 2019 |
ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ | |
Kiểu động cơ | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.199 |
Công suất cực đại (Km/rpm) | 66 (89Hp)/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
MỨC TIÊU THU NHIÊN LIỆU | |
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). | |
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam | |
Mức tiêu thu nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ thuật lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5,4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 6,6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4,7 |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.481/1.465 |
Cỡ lốp | 175/65R14 |
La-zăng | Hợp kim/ 14inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,6 |
Trọng lượng không tải (kg) | 972 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.375 |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh tang trống |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |
Trợ lực lái điện (EPS) | Có |
Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu (ECO) | Có |
NGOẠI THẤT | |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn sương mù | Có |
Đèn định vị | LED |
Đèn hậu | BULD |
Đèn phanh treo cao | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện |
Mặt ca-lăng | Mạ Chrome |
Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không |
NỘI THẤT | |
KHÔNG GIAN | |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ (màu đen) |
Hàng ghế 2 | Gặp phẳng hoàn toàn |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có |
TAY LÁI | |
Kiểu loại | 3 chấu, Urethane |
Điều chỉnh 2 hướng | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp xe | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có |
Kết nối và giải trí | |
Màn hình | Tiêu chuẩn |
Apple car Play | Không |
Kết nối với Siri | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối USB/AUX | Có |
Đài AM/FM | Có |
Hệ thống loa | 4 loa |
Nguồn sạc | Có |
Tiện nghi khác | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
AN TOÀN | |
CHỦ ĐỘNG | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có |
BỊ ĐỘNG | |
Túi khí cho người ngồi lái và kế bên | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có |
AN NINH | |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
✔ Thông số kỹ thuật đầy đủ phiên bản Honda Brio RS 2019 và Honda Brio RS 2 màu 2019:
DANH MỤC | Honda Brio RS/ RS 2 màu 2019 |
ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ | |
Kiểu động cơ | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.199 |
Công suất cực đại (Km/rpm) | 66 (89Hp)/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
MỨC TIÊU THU NHIÊN LIỆU | |
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). | |
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam | |
Mức tiêu thu nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ thuật lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5,9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,2 |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.475/1.459 |
Cỡ lốp | 185/55R15 |
La-zăng | Hợp kim/ 15inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,6 |
Trọng lượng không tải (kg) | 991 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.380 |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh tang trống |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |
Trợ lực lái điện (EPS) | Có |
Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu (ECO) | Có |
NGOẠI THẤT | |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn sương mù | Có |
Đèn định vị | LED |
Đèn hậu | BULD |
Đèn phanh treo cao | LED, Tích hợp trên cánh gió |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ |
Mặt ca-lăng | Sơn đen thể thao/ Gắn LOGO RS |
Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có |
NỘI THẤT | |
KHÔNG GIAN | |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ (màu đen) trang trí chỉ cam thể thao |
Hàng ghế 2 | Gặp phẳng hoàn toàn |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có |
TAY LÁI | |
Kiểu loại | 3 chấu, Urethane |
Điều chỉnh 2 hướng | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp xe | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có |
Kết nối và giải trí | |
Màn hình | Cảm ứng 6,2inch |
Apple car Play | Có |
Kết nối với Siri | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối USB/AUX | Có |
Đài AM/FM | Có |
Hệ thống loa | 6 loa |
Nguồn sạc | Có |
Tiện nghi khác | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
AN TOÀN | |
CHỦ ĐỘNG | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có |
BỊ ĐỘNG | |
Túi khí cho người ngồi lái và kế bên | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có |
AN NINH | |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |